Characters remaining: 500/500
Translation

kế chân

Academic
Friendly

Từ "kế chân" trong tiếng Việt có nghĩatiếp tục công việc người khác đã bắt đầu nhưng chưa hoàn thành, hoặc thay thế người khác để làm một công việc nào đó. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh công việc, học tập hoặc bất kỳ lĩnh vực nào một người phải tiếp tục hoặc thay thế cho người khác.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Tiếp tục công việc của người khác làm dở: Khi một người không thể hoàn thành một nhiệm vụ nào đó, người khác có thể "kế chân" họ để hoàn thành .
  2. Thay người khác làm việc : Khi một người không thể tham gia vào một công việc nào đó, người khác có thể "kế chân" để thực hiện công việc đó thay cho họ.
dụ sử dụng:
  1. Trong công việc:
    • "Khi anh Nam nghỉ bệnh, tôi sẽ kế chân anh ấy trong dự án này để đảm bảo tiến độ."
  2. Trong học tập:
    • "Bạn Mai không thể tham gia lớp học hôm nay, nên tôi đã kế chân bạn ấy để ghi chép bài."
  3. Trong thể thao:
    • "Trong trận đấu, cầu thủ số 10 bị chấn thương, cầu thủ số 8 đã kế chân anh ấy chơi rất tốt."
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ "kế chân" có thể những biến thể như "kế nhiệm" (thường dùng trong ngữ cảnh thay thế vị trí) hay "tiếp quản" (chỉ việc tiếp nhận công việc người khác để lại).
  • Từ đồng nghĩa gần giống có thể "thay thế", "tiếp tục", nhưng "kế chân" mang tính chất cụ thể hơn trong việc tiếp nối một công việc đã bắt đầu.
Chú ý:

"Kế chân" thường được dùng trong các tình huống người trước đó không thể tiếp tục, người kế tiếp phải nhanh chóng bắt nhịp với công việc. thể hiện sự linh hoạt khả năng thích ứng trong công việc hoặc học tập.

Từ liên quan:
  • Kế thừa: Có nghĩanhận lại hoặc tiếp tục cái đó đã từ trước, không nhất thiết phải công việc.
  • Tiếp nối: Nhấn mạnh vào việc liên tục của một chuỗi sự kiện, công việc.
  1. đg. 1. Tiếp tục công việc của người khác làm dở. 2. Thay người khác làm việc .

Comments and discussion on the word "kế chân"